Sodium alginate

Thương hiệu: Trung Quốc | hoavietchem, hoachat, sodium alginate, 

Đánh giá

:

Giá

:

1₫

Mô tả :

Sodium alginate là một loại muối natri của axit alginic, được chiết xuất từ tảo nâu và là một polysaccharide tự nhiên. Nó có khả năng tạo gel khi gặp ion canxi và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm, nhờ tính chất làm đặc, ổn định và tạo gel, v.v. 
Tên hóa chất: Sodium alginate
Tên gọi khác: Natri alginate, algin, Alginic Acid Sodium Salt, Rokogel® 20800
Công thức phân tử: (C6H7NaO6)n
Khối lượng phân tử: (198.11)n g/mol
CAS Number: 9005-38-3
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500g
Xuất xứ: Trung Quốc

CÓ CHIẾT KHẤU HẤP DẪN VỚI ĐƠN HÀNG LỚN.

CÓ CHIẾT KHẤU HẤP DẪN VỚI ĐƠN HÀNG LỚN.

CHUẨN BỊ HÀNG NHANH CHÓNG.

CHUẨN BỊ HÀNG NHANH CHÓNG.

TƯ VẤN NHIỆT TÌNH, HỖ TRỢ TỐI ĐA.

TƯ VẤN NHIỆT TÌNH, HỖ TRỢ TỐI ĐA.

CUNG CẤP HÓA ĐƠN ĐỎ VAT HOẶC HÓA ĐƠN CỬA HÀNG.

CUNG CẤP HÓA ĐƠN ĐỎ VAT HOẶC HÓA ĐƠN CỬA HÀNG.

Tên hóa chất

Sodium alginate

Tên gọi khác

Natri alginate, algin, Alginic Acid Sodium Salt, Rokogel® 20800

Công thức phân tử

(C6H7NaO6)n

Khối lượng phân tử:

(198.11)n g/mol

CAS Number

9005-38-3

Quy cách đóng gói

Chai nhựa 500g

Xuất xứ

Trung Quốc

MSDS/COA

Cung cấp theo lô hàng 

1. Mô tả sản phẩm

- Trạng thái: Bột mịn, màu trắng hoặc hơi vàng.

- Độ tan: Tan trong nước, tạo thành dung dịch nhớt.

- Khả năng tạo gel: Có khả năng tạo gel trong môi trường có ion canxi.

- Độ nhớt: Dung dịch của nó có độ nhớt cao, phụ thuộc vào trọng lượng phân tử và nồng độ ion canxi.

- Tính ổn định: Ổn định trong điều kiện nhiệt độ phòng, không bị đông đặc khi làm lạnh.

- Tính chất khác: Không tan trong các dung môi hữu cơ, có thể tạo màng mỏng và có khả năng hấp thụ nước.

- Cấu trúc: Sodium alginate là một polymer tuyến tính, bao gồm các đơn vị lặp lại của axit D-mannuronic và axit L-guluronic, liên kết với nhau bằng liên kết 1,4-glycosidic.

- Nhóm chức: Chứa các nhóm hydroxyl và carboxyl, có khả năng tham gia vào các phản ứng hóa học khác nhau.

- Phản ứng tạo gel: Khi có mặt ion canxi, các nhóm carboxyl của alginate tạo liên kết chéo với nhau, hình thành mạng lưới gel.

- Tính chất hóa học khác: Có thể bị biến đổi hóa học để thay đổi các tính chất, ví dụ như tăng khả năng tạo phức với các hợp chất khác.

2. Ứng dụng

- Thực phẩm: Chất làm đặc, ổn định, tạo gel trong các sản phẩm như kem, sữa chua, bánh pudding, mứt, nước sốt.

- Y tế: Vật liệu tạo màng, gel, băng vết thương, hỗ trợ quá trình lành vết thương, đặc biệt là vết thương tiết dịch nhiều.

- Dược phẩm: Chất mang thuốc, giúp kiểm soát giải phóng thuốc.

- Mỹ phẩm: Chất tạo đặc, làm mềm da, tạo độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc.

- Nha khoa: Vật liệu lấy dấu nha khoa.

- Công nghiệp: Chất ổn định, chất làm đặc trong sơn, keo dán, và các sản phẩm công nghiệp khác.

3. Hướng dẫn bảo quản và lưu ý

- Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.

- Khi sử dụng sodium alginate, cần lưu ý rằng nó có thể phản ứng với các chất khác nhau tùy thuộc vào nồng độ, pH và các yếu tố khác.

- Sodium alginate có thể gây kích ứng da, do đó không nên bôi trực tiếp lên da.

4. Tài liệu đính kèm

Tài liệu MSDS

Quý khách hàng quan tâm đến Sodium alginate - (C6H7NaO6)n của HOAVIETCHEM, hãy gọi ngay đến số điện thoại 0979.518.693/ 0354.174.605 hoặc truy cập website https://thietbihoaviet.come.vn/ để được báo giá và tư vấn trực tuyến.

Sản phẩm liên quan

0979.518.693
Chat Messenger Chat Zalo