Na2HPO4.12H2O (Disodium hydrogen phosphate dodecahydrate) - JHD/Sơn đầu

Thương hiệu: Sơn Đầu TQ | Hóa chất, Thí nghiệm, 

Đánh giá

:

Giá

:

Liên hệ

Mô tả :

Tên sản phẩm: Disodium hydrogen phosphate dodecahydrate

Cas: 10039-32-4

Công thức hóa học: Na2HPO4.12H2O

Xuất xứ: Trung Quốc

Quy cách: Chai nhựa 500g

 

CÓ CHIẾT KHẤU HẤP DẪN VỚI ĐƠN HÀNG LỚN.

CÓ CHIẾT KHẤU HẤP DẪN VỚI ĐƠN HÀNG LỚN.

CHUẨN BỊ HÀNG NHANH CHÓNG.

CHUẨN BỊ HÀNG NHANH CHÓNG.

TƯ VẤN NHIỆT TÌNH, HỖ TRỢ TỐI ĐA.

TƯ VẤN NHIỆT TÌNH, HỖ TRỢ TỐI ĐA.

CUNG CẤP HÓA ĐƠN ĐỎ VAT HOẶC HÓA ĐƠN CỬA HÀNG.

CUNG CẤP HÓA ĐƠN ĐỎ VAT HOẶC HÓA ĐƠN CỬA HÀNG.

Giới thiệu về hóa chất Natri Hidrophotphat Na2HPO4.12H2O

Natri hiđrophotphat Na2HPO4 là một muối vô cơ có công thức hóa học là Na2HPO4, ngoài ra hợp chất vô cơ này còn được gọi với các tên gọi khác như: Natri hydro orthophotphat, natri photphat dibazo, …

 Hợp chất vô cơ Natri hiđrophotphat  tồn tại ở trạng thái rắn, dạng tinh thể màu trắng, hợp chất này tan được trong nước tuy nhiên sự tan là không đáng kể khi ở nhiệt độ thường. Chúng ta cũng có thể bắt gặp hợp chất này không ở trạng thái khan mà ngậm 12 phân tử nước trong công thức phân tử. Natri hiđrophotphat tan rất ít trong nước tuy nhiên bản thân hợp chất này có khả năng hút ẩm.

 Để sản xuất Natri hiđrophotphat người ta dựa vào nguyên tác chính là phản ứng giữa NaOH và axit vô cơ có tên gọi là photphoric với tỷ lệ 2:1 theo phương trình sau :

2 NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2 H2O

Ứng dụng của hóa chất Natri Hidrophotphat :

 Muối vô cơ Natri hiđrophotphat là một chất có khả năng hút ẩm, chính vì điều này mà nó được sử dụng như một tác nhân mang lại tác dụng chống vón cục, đông vón trong các sản phẩm công nghiệp.

 Hợp chất từ phốt pho này cũng được sử dụng trong công nghiệp mạ, hàn trong sản xuất các linh kiện điện tử nhằm tạo nên một lớp phủ bề mặt cho vật liệu cần gia công.

 Ngoài ra, hợp chất Natri hiđrophotphat trong một số trường hợp khác cũng được sử dụng như một nguồn phân bón cung cấp lân và sử dụng như một phụ gia cần có trong ngành thực phẩm với một lượng cần thiết nhất định để cải thiện tính chất sản phẩm, tránh gây nguy hại cho đối tượng sử dụng.
 

Thông số: 

Na2HPO4 ≥ 99.0%
Độ pH: 9.1 - 9.4
Cl ≤ 0.001%
SO4 ≤ 0.005%
N ≤ 0.002%
As ≤ 0.0005%
K ≤ 0.01%
Fe ≤ 0.0005%
Pb ≤ 0.0005%

Sản phẩm liên quan

0979.518.693
Chat Messenger Chat Zalo