Glycerol ( C3H8O3 ) - JHD/Sơn Đầu- cas 56-81-5

Thương hiệu: Sơn Đầu TQ | Chống đông, Giữ ẩm, Thực phẩm, 

Đánh giá

:

Giá

:

Liên hệ

Mô tả :

Tên sản phẩm: Glycerol 

Cas: 56-81-5

Công thức hóa học: C3H8O3

Xuất xứ: Trung Quốc

Quy cách: Chai nhựa 500g

CÓ CHIẾT KHẤU HẤP DẪN VỚI ĐƠN HÀNG LỚN.

CÓ CHIẾT KHẤU HẤP DẪN VỚI ĐƠN HÀNG LỚN.

CHUẨN BỊ HÀNG NHANH CHÓNG.

CHUẨN BỊ HÀNG NHANH CHÓNG.

TƯ VẤN NHIỆT TÌNH, HỖ TRỢ TỐI ĐA.

TƯ VẤN NHIỆT TÌNH, HỖ TRỢ TỐI ĐA.

CUNG CẤP HÓA ĐƠN ĐỎ VAT HOẶC HÓA ĐƠN CỬA HÀNG.

CUNG CẤP HÓA ĐƠN ĐỎ VAT HOẶC HÓA ĐƠN CỬA HÀNG.

1. Tổng quan về Glycerol

Glycerol hay glyxerol, glycerin, glyxerin là một alcohol đa chức, gồm 3 nhóm -OH gắn vào gốc hydrocarbon C3H5 (công thức hóa học là C3H5(OH)3 hay C3H8O3).

2. Đặc trưng lý hóa của glycerol

a. Tính chất hóa học
•    Phản ứng với kim loại kiềm  Như các alcohol khác, glycerol phản ứng với kim loại kiềm, tạo thành glycerat tương ứng và giải phóng hydro: C3H5(OH)3+Na⟶C3H5(ONa)3+3/2H2
•    Phản ứng với đồng(II) hydroxide: Glycerol hòa tan được đồng(II) hydroxide, tạo thành phức đồng(II) glycerat ở dạng màu xanh lam trong suốt: 2C3H8O3 + Cu(OH)2 ⟶ [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
•    Phản ứng cháy: Oxy hóa hoàn toàn glycerol bằng cách đốt cháy với oxy, thu được anhydride carbonic và nước: 2C3H8O3 + 7O2⟶6CO2 + 8H2O
•    Phản ứng với acid nitric: Thông thường, glycerol khi phản ứng với acid nitric sẽ bị thế các nhóm hydroxy, tạo thành nitroglycerin (glyceryl trinitrat): C3H5(OH)3 + 3HO-NO2 ⟶C3H5(ONO2)3 + 3H2O

b. Tính chất vật lý
•    Dạng: Là chất lỏng không màu.
•    Khối Lượng Phân Tử: Khoảng 92.09 g/mol.
•    Điểm Nóng Chảy: Khoảng 17.8°C (64°F). Glycerol có thể đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn, nhưng thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
•    Điểm Sôi: Khoảng 290°C (554°F) ở áp suất khí quyển. Glycerol có điểm sôi khá cao so với nhiều hợp chất hữu cơ khác.
•    Độ Hòa Tan: Hòa tan hoàn toàn trong nước với mọi tỷ lệ. Glycerol là rất hòa tan trong nước do khả năng tạo liên kết hydro với phân tử nước. Hòa tan trong nhiều dung môi hữu cơ như ethanol và acetone.
•    Độ Nhớt: Glycerol có độ nhớt cao, khoảng 1.49 cP (centipoise) ở 20°C. Độ nhớt của glycerol làm cho nó có tính chất dính và có thể tạo cảm giác đặc trong các sản phẩm.
•    Khả Năng Dẫn Nhiệt: Glycerol có khả năng dẫn nhiệt tốt nhưng không phải là chất dẫn điện tốt.
•    Khả Năng Dẫn Điện: Glycerol tinh khiết không dẫn điện, nhưng khi hòa tan trong nước hoặc chứa các tạp chất, nó có thể có khả năng dẫn điện nhẹ.
•    Tạo Độ Ẩm: Glycerol có khả năng hút ẩm và giữ nước, làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm.

3. Ứng dụng của glycerol

 3.1. Ngành Công Nghiệp Thực Phẩm
•    Chất Làm Ngọt: Glycerol được sử dụng như một chất làm ngọt không calo trong thực phẩm và đồ uống.
•    Chất Nhũ Hóa và Làm Mềm: Giúp cải thiện độ đồng nhất và kết cấu của các sản phẩm thực phẩm như kẹo, bánh quy, và kem.
•    Bảo Quản: Sử dụng trong các sản phẩm thực phẩm để kéo dài thời gian bảo quản nhờ khả năng hút ẩm.

3.2. Ngành Dược Phẩm
•    Chất Bảo Quản: Glycerol được sử dụng làm chất bảo quản trong thuốc và dung dịch thuốc.
•    Sản Xuất Thuốc: Được sử dụng trong sản xuất thuốc dưới dạng lỏng và viên nén, cũng như trong các sản phẩm chăm sóc sức khỏe.
•    Hỗn Hợp Nhũ Tương: Dùng trong các công thức thuốc và vaccine để tạo nhũ tương ổn định.

3.3. Ngành Mỹ Phẩm và Chăm Sóc Cá Nhân
•    Kem và Lotion: Glycerol được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng da và lotion để giữ ẩm và làm mềm da.
•    Sản Phẩm Tẩy Rửa: Sử dụng trong các sản phẩm tẩy rửa để cải thiện độ nhũ hóa và khả năng làm sạch.

3.4. Ngành Công Nghiệp Hóa Chất
•    Chất Làm Mềm và Nhũ Hóa: Glycerol được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm nhũ hóa và làm mềm như xà phòng và chất tẩy rửa.
•    Sản Xuất Hóa Chất: Được sử dụng trong tổng hợp và sản xuất các hóa chất khác như glycerin trinitrate (nitroglycerin) trong công nghiệp nổ.

3.5. Ngành Công Nghiệp Sinh Học
•    Chất Đệm: Glycerol được sử dụng trong môi trường nuôi cấy vi sinh vật để duy trì độ ẩm và cung cấp năng lượng.
•    Bảo Quản Mẫu: Được sử dụng để bảo quản mẫu sinh học như tế bào và mô trong môi trường đông lạnh.

3.6. Ngành Công Nghiệp Dầu
•    Chất Tẩy Rửa Dầu: Glycerol được sử dụng trong các sản phẩm tẩy rửa dầu để làm mềm và làm giảm độ dính của dầu.
3.7. Ngành Năng Lượng
•    Sản Xuất Biodiesel: Glycerol là sản phẩm phụ trong quá trình sản xuất biodiesel từ dầu thực vật hoặc mỡ động vật.

Quý khách hàng quan tâm đến Glycerol C3H8O3 của HOAVIETCHEM, hãy gọi ngay đến số điện thoại 0979.518.693/ 0354.174.605 hoặc truy cập website https://thietbihoaviet.come.vn/ để được báo giá và tư vấn trực tuyến.

Sản phẩm liên quan

0979.518.693
Chat Messenger Chat Zalo