KCl (Potassium chloride) - JHD/Sơn Đầu

Thương hiệu: Sơn Đầu TQ | Hóa chất, phân bón, Thí nghiệm, 

Đánh giá

:

Giá

:

Liên hệ

Mô tả :

Tên sản phẩm: Potassium chloride

Cas: 7447-40-7

Công thức hóa học: KCl

Xuất xứ: Trung Quốc

Quy cách: Chai nhựa 500g

 

CÓ CHIẾT KHẤU HẤP DẪN VỚI ĐƠN HÀNG LỚN.

CÓ CHIẾT KHẤU HẤP DẪN VỚI ĐƠN HÀNG LỚN.

CHUẨN BỊ HÀNG NHANH CHÓNG.

CHUẨN BỊ HÀNG NHANH CHÓNG.

TƯ VẤN NHIỆT TÌNH, HỖ TRỢ TỐI ĐA.

TƯ VẤN NHIỆT TÌNH, HỖ TRỢ TỐI ĐA.

CUNG CẤP HÓA ĐƠN ĐỎ VAT HOẶC HÓA ĐƠN CỬA HÀNG.

CUNG CẤP HÓA ĐƠN ĐỎ VAT HOẶC HÓA ĐƠN CỬA HÀNG.

1. Kali chloride là chất gì

Kali chloride (KCl) là một muối của kali với ion chloride. KCl được sử dụng làm phân bón, trong y học, ứng dụng khoa học, bảo quản thực phẩm, và được dùng để tạo ra sự ngừng hoạt động của tim để thi hành các bản án tử hình bằng hình thức tiêm Kali chloride trực tiếp vào tĩnh mạch phạm nhân (hiện nay nhà nước Việt Nam vẫn đang áp dụng), Kali chloride là chất độc thứ 3 trong 3 quy trình để hành hình tử tù. Kali chloride xuất hiện trong tự nhiên với khoáng vật sylvit và kết hợp với natri chloride thành khoáng vật sylvinit. 

2. Đặc trưng hóa lý của KCl

 a, Tính chất vật lý
•    Trạng thái: Rắn, tinh thể
•    Màu sắc: Trắng hoặc không màu
•    Mùi: Không mùi
•    Khối lượng mol: 74.55 g/mol
•    Độ tan trong nước: Rất dễ tan trong nước, tạo thành dung dịch không màu
•    Độ tan trong dung môi khác: Hòa tan ít trong ethanol, không tan trong ether
•    Nhiệt độ nóng chảy: 770°C (1420°F)
•    Nhiệt độ sôi: 1420°C (2588°F)
•    Độ dẫn điện: Dung dịch KCl dẫn điện tốt vì nó phân ly hoàn toàn thành ion K⁺ và Cl⁻ trong nước

b, Tính chất hóa học
•    Tính ổn định: Ổn định dưới điều kiện thường
•    Phản ứng với axit và bazơ: Không phản ứng với axit và bazơ ở điều kiện bình thường
•    Phản ứng nhiệt: Khi bị đun nóng đến nhiệt độ rất cao, KCl có thể bị phân hủy
•    Phản ứng với kim loại kiềm và kiềm thổ: KCl không phản ứng với kim loại kiềm và kiềm thổ

3. Ứng dụng của KCl

Nông nghiệp:
•    Phân bón: KCl được sử dụng rộng rãi làm phân bón kali để cung cấp kali cho cây trồng, giúp tăng cường sự phát triển và năng suất cây trồng.
Y học:
•    Chất bổ sung kali: Sử dụng trong y học để điều trị và ngăn ngừa thiếu kali (hypokalemia) trong cơ thể.
•    Dung dịch tiêm: Dùng trong các dung dịch tiêm tĩnh mạch để cung cấp kali cho bệnh nhân.
Công nghiệp thực phẩm:
•    Chất bảo quản và gia vị: KCl được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm và gia vị, thay thế một phần muối ăn (NaCl) để giảm lượng natri trong khẩu phần ăn.
Công nghiệp hóa chất:
•    Nguyên liệu sản xuất: KCl là nguyên liệu quan trọng trong sản xuất nhiều hợp chất kali khác, như potassium hydroxide (KOH) và potassium carbonate (K2CO3).
•    Sản xuất xà phòng và chất tẩy rửa: Sử dụng trong sản xuất xà phòng và chất tẩy rửa để cải thiện tính chất của sản phẩm.
Lĩnh vực khoáng sản:
•    Chất điện giải: Sử dụng trong các quá trình điện phân và pin.
•    Dung dịch khoan: Dùng trong dung dịch khoan để kiểm soát áp suất và bôi trơn trong quá trình khoan dầu khí.

Quý khách quan tâm đến Kali chloride (KCl) của HOAVIETCHEM, hãy gọi ngay đến số điện thoại 0979.518.693/ 0354.174.605 hoặc truy cập website https://thietbihoaviet.com.vn/ để được báo giá và tư vấn trực tuyến.

Sản phẩm liên quan

0979.518.693
Chat Messenger Chat Zalo