Na2S2O3 (Sodium thiosulfate) - JHD/Sơn Đầu

Thương hiệu: Sơn Đầu TQ | Hóa chất, Thí nghiệm, 

Đánh giá

:

Giá

:

Liên hệ

Mô tả :

Tên sản phẩm: Sodium Thiosulfate Pentahydrate

Cas: 7772-98-7

Công thức hóa học: Na2S2O3

Xuất xứ: Trung Quốc

Quy cách: Chai nhựa 500g

CÓ CHIẾT KHẤU HẤP DẪN VỚI ĐƠN HÀNG LỚN.

CÓ CHIẾT KHẤU HẤP DẪN VỚI ĐƠN HÀNG LỚN.

CHUẨN BỊ HÀNG NHANH CHÓNG.

CHUẨN BỊ HÀNG NHANH CHÓNG.

TƯ VẤN NHIỆT TÌNH, HỖ TRỢ TỐI ĐA.

TƯ VẤN NHIỆT TÌNH, HỖ TRỢ TỐI ĐA.

CUNG CẤP HÓA ĐƠN ĐỎ VAT HOẶC HÓA ĐƠN CỬA HÀNG.

CUNG CẤP HÓA ĐƠN ĐỎ VAT HOẶC HÓA ĐƠN CỬA HÀNG.

NA2S2O3 LÀ GÌ? 

NaS2O3 là công thức hóa học của hợp chất muối với tên gọi là Natri Thiosunfat. Đây là hợp chất tồn tại ở trạng thái rắn đơn hoặc dạng ngậm 5 nước với công thức Na2S2O3.5H2O. Hợp chất muối Na2S203 này còn có các tên gọi khác nhau như Sodium thiosulfate, Natri Thiosunfate, hypo, Natri thiosunphat.

Na2S2O3 được ứng dụng vào công nghệ xử lý nước thải và được ứng dụng trong ngành dược phẩm.

TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG CỦA NA2S2O3

Hợp chất Na2S2O3 tồn tại ở dạng Tinh thể màu trắng, không mùi và tan được trong nước.
Khối lượng mol của Na2S2O3 là 158.11 g/mol.
Khối lượng riêng của Na2S2O3 là 1.667 g/cm3.
Điểm nóng chảy của Na2S2O3 là 48.3 °C (ngậm 5 nước).
Điểm sôi của Na2S2O3 là 100 °C (ngậm 5 nước).
Độ hòa tan trong nước của Na2S2O3 là 76.4 g/100 g H20(20 °C).
Tính chất hóa học của Na2S2O3 như thế nào? 
Natri thiosunfat là muối trung tính dễ dàng phân ly trong nước để cung cấp cho các ion natri và thiosulfate.

Natri thiosunfat còn bị phân hủy khi nung nóng để cho ra 2 sản phẩm đó là natri sulfat và natri polysulfide:

4Na2S2O3 → 3Na2SO4 + Na2S5
Natri thiosunfat tác dụng với axit loãng để tạo thành lưu huỳnh và sulfur dioxide được gọi là “phản ứng đồng hồ”:

Na2S2O3 + 2HCl → 2NaCl + S + SO2 + H2O
Natri thiosunfat phản ứng cân bằng hóa học (với số lượng cực) với dung dịch nước iốt

I2 + 2Na2S2O3 ⟶ 2NaI + Na2S4O6.

CÁCH ĐIỀU CHẾ CỦA NA2S2O3
Hóa chất natri thiosunfat có thể được điều chế bằng cách nung nóng lưu huỳnh bằng dung dịch natri sulfite hoặc dung dịch natri hydroxit dạng lỏng.

Phương trình:

6NaOH + 4S → Na2S2O3 + 2Na2S + 3H2O.
Na2SO3 + S ⟶ Na2S2O3.
ỨNG DỤNG CỦA NA2S2O3

Sodium thiosulphate được ứng dụng vào quá trình xử lý nước:

Na2S2O3 có tác dụng loại bỏ các hóa chất gây hại có trong nguồn nước như clo, chlorine, thuốc trừ sâu, kháng sinh,… trong nguồn nước ao nuôi, bể bơi, … 

Na2S2O3 còn được ứng dụng như một hóa chất dùng để xử lý nước để tăng cường khả năng kết tủa, lắng đọng các chất lơ lửng, mùn bã hữu cơ, giảm lượng phèn đáng kể.

Na2S2O3 dùng để tẩy mùi javen – NaOCl.

Sodium thiosulphate được ứng dụng vào quá trình hóa học phân tích:
Na2S2O3 còn được dùng trong hóa phân tích. Chúng ta sẽ thấy hiện tượng tạo ra kết tủa trắng nếu cho gốc S2O3 (2-)  đun nóng với một mẫu thử chứa cation nhôm, nó có thể tạo ra kết tủa trắng:

2 Al (3+)  + 3S2O3 (2−) + 3 H2O → 3 SO2 + 3 S + 2 Al(OH)3.

Sodium thiosulphate được ứng dụng vào quá trình sản xuất vàng:

Na2S2O3 là một trong những chất dùng để ngâm chiết thay thế cho xyanua để tách lọc vàng.

Sodium thiosulphate được ứng dụng trong phòng thí nghiệm:

Na2S2O3 trong phòng thí nghiệm được ứng dụng như một hóa chất loại bỏ và phòng ngừa những những tác dụng không mong muốn sau khi làm việc với brom.

Sodium thiosulphate được ứng dụng trong điều chế thuốc.

Na2S2O3 được điều chế thuốc dùng để giảm tác dụng phụ của thuốc trị bệnh ung thư cisplatin.

Na2S2O3 được điều chế thuốc dùng để điều trị ngộ độc do Xyanua.

NHỮNG LƯU Ý KHI SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN HÓA CHẤT NA2S2O3

Độc tính của Na2S2O3:

Sodium thiosulfate là tác chất ít gây độc. Khi nó tiếp xúc với da và mẳt sẽ gây ra những kích ứng nhẹ.
Khi nuốt phải Na2S2O3 sẽ gây ra kích ứng cho hệ tiêu hóa như buồn nôn, nôn mửa, đau cứng bụng, tiêu chảy, chuyển hóa axít hay hypernatremia. 

Lưu ý khi sử dụng:

Nên sử dụng dụng cụ bảo hộ thích hợp khi sử dụng hóa chất Na2S2O3 này. 

Lưu ý khi bảo quản:

Na2S2O3 nên được để trong kho khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh sáng trực tiếp, để xa các loại axít và các sản phẩm có chứa Xellulo.

Thông số:

NaS2O3 ≥ 99.0%
Độ pH: 6.0 - 7.5 pH
Cl  ≤ 0.02%
SO4 ≤ 0.05%
S ≤ 0.00025%
N ≤ 0.005%
Mg ≤ 0.001%
Ca ≤ 0.003%
Fe ≤ 0.0005%
Pb ≤ 0.0005%

Sản phẩm liên quan

0979.518.693
Chat Messenger Chat Zalo