Sản phẩm đã thêm vào giỏ hàng
Miễn phí giao hàng toàn quốc
Tổng tiền:
Liên hệ
Hóa Chất Magnesium chloride hexahydrate MgCl2.6H2O Hóa Chất Magnesi...
1. Potassium Bicarbonate là chất gì? Potassium Bicarbonate hay pota...
1. Kali chloride là chất gì Kali chloride (KCl) là một muối của kal...
1. Kali sunfat (K2SO4) là gì? Kali sunfat (K2SO4) hay Potassium Sul...
1. Định nghĩa • Iodine hay iot là một nguyên tố h...
Mercury(II) sulfate, 98+% Mercury(II) sulfate được sử dụng trong y ...
Quy cách: Chai 100g Xuất xứ: TQ Hàm lượng 99%, dạng tinh thể rắn Cô...
Mercury(II) chloride 99.5% Mercury(II) chloride hay còn gọi là thuỷ...
Mercury(II) bromide, ACS Mercury (II) bromide (HgBr2) được sử dụng ...
Mercury(II) acetate, 98+% Mercury(II) acetate được sử dụng làm thuố...
Hydrochloric Acid Axit clohydric (HCl) là dung dịch của khí h...
1. Acid boric là gì? Acid boric, cụ thể hơn là axit orthoboric, là ...
Sulfuric acid 98% Axit sulfuric (Sulfuric Acid) có công thức...
1. Tổng quan về Hydrogen Peroxide - Oxi già - H2O2 30% •  ...
1. Iron(II) Sulfate Heptahydrate là gì? • I...
1. FeCl3 LÀ GÌ? CẤU TẠO PHÂN TỬ CỦA FeCl3 FeCl3 có tên gọi là Sắt(I...
- Công thức hóa học: Fe2(SO4)3 - Khối lượng phân tử: 399,88 g / mol...
Bột Sắt (Fe)- Iron powder reduced Bột sắt có một số công dụng; ví d...
1. Định nghĩa Petroleum Ether 30-60 (hoặc Petroleum Ether 30-60°C) ...
1. Định nghĩa Petroleum Ether 60-90 (hoặc Petroleum Ether 60-90°C) ...
1. Formaldehyde là gì • Hợp chất hữu cơ formaldeh...
1. Định nghĩa Cobalt(II) chloride là một hợp chất vô cơ của cobalt ...
1. Định nghĩa Natri acetat trihydrat (sodium acetate trihydrate) là...
1. Ethyl acetate là chất gì? Ethyl acetate ( viết tắt theo hệ thống...